🔍
Search:
XÃ HỘI HÓA
🌟
XÃ HỘI HÓA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
인간이 사회의 한 구성원으로 생활할 수 있도록 사회적인 성격을 가지게 되다. 또는 그런 성격을 가지게 하다.
1
XÃ HỘI HÓA:
Trở nên có tính chất xã hội để con người với tư cách là một thành viên của xã hội có thể sinh hoạt. Hoặc làm cho có tính chất như vậy.
-
2
사적인 존재나 소유가 공적인 존재나 소유로 바뀌다. 또는 그렇게 바꾸다.
2
XÃ HỘI HÓA:
Sự tồn tại hay sở hữu tư được chuyển thành sự tồn tại hay sở hữu công. Hoặc đổi thành như vậy.
-
Danh từ
-
1
인간이 사회의 한 구성원으로 생활할 수 있도록 사회적인 성격을 가지게 됨. 또는 그런 일.
1
(SỰ) XÃ HỘI HÓA:
Sự trở nên có tính chất xã hội để con người với tư cách là một thành viên của xã hội có thể sinh hoạt. Hoặc việc như vậy.
-
2
사적인 존재나 소유를 공적인 존재나 소유로 바꿈. 또는 그런 일.
2
(SỰ) XÃ HỘI HÓA:
Sự chuyển đổi từ sự tồn tại hay sở hữu tư nhân thành sự tồn tại hay sở hữu công. Hoặc việc như vậy.
-
Động từ
-
1
인간이 사회의 한 구성원으로 생활할 수 있도록 사회적인 성격을 가지게 되다.
1
ĐƯỢC XÃ HỘI HÓA:
Trở nên có tính chất xã hội để con người với tư cách là một thành viên của xã hội có thể sinh hoạt.
-
2
사적인 존재나 소유가 공적인 존재나 소유로 바뀌다.
2
ĐƯỢC XÃ HỘI HÓA:
Sự tồn tại hay sở hữu tư được chuyển thành sự tồn tại hay sở hữu công.
-
Động từ
-
1
여럿이 모여 의논하는 대상이 되다.
1
ĐƯỢC XÃ HỘI HÓA, ĐƯỢC CÔNG LUẬN HÓA:
Trở thành đối tượng bàn luận của nhiều người.
🌟
XÃ HỘI HÓA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
개인의 재산을 인정하지 않고 생산 수단을 사회화하여 자본주의를 넘어서는 사회 제도를 실현하려는 사상. 또는 그 운동.
1.
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI:
Tư tưởng không công nhận tài sản tư nhân và xã hội hóa phương tiện sản xuất để thực hiện một chế độ xã hội vượt qua chủ nghĩa tư bản. Hoặc cuộc vận động như thế.